Bấm ESC để đóng

Tài Chính 24hTài Chính 24h

Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Nào Uy Tín, Lãi Suất Cao Năm 2024?

Gửi tiết kiệm là phương pháp tích lũy và đầu tư an toàn nhất, gần như không có rủi ro. Tìm hiểu Top 5 ngân hàng tốt nhất 2024 để gửi tiết kiệm và những yếu tố quan trọng người gửi cần biết khi gửi tiền tại ngân hàng.

1. Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Là Gì?

Gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng được xem là một hình thức đầu tư an toàn và ổn định. Khi mở tài khoản tiết kiệm, bạn sẽ được nhận lãi suất phù hợp với số tiền gửi và kỳ hạn cam kết. Sau khi đến hạn, bạn có thể nhận lại toàn bộ số tiền gốc cùng với lãi suất đã được tích luỹ.

Lãi suất tiết kiệm có thể được tính theo các đơn vị thời gian như hàng ngày, hàng tháng, hoặc các khoảng thời gian khác, và thường được cập nhật vào tài khoản tiết kiệm sau một khoảng thời gian cố định. Mức lãi suất này có thể thay đổi tùy thuộc vào chính sách của ngân hàng và tình hình thị trường tài chính.

Công thức tính lãi suất tiết kiệm theo ngày:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày thực gửi / 365

Công thức tính lãi suất tiết kiệm theo tháng:

Số tiền lãi = Số tiền gửi * Lãi suất (%năm) / 12 * Số tháng gửi

Hiện tại, bạn đã có thể tính lãi suất tiết kiệm thuận tiện, nhanh chóng và chính xác hơn nhờ các công cụ tính lãi ngân hàng online.

Có 2 hình thức gửi tiền tiết kiệm ngân hàng phổ biến như sau:

  • Gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn: Hình thức này cho phép người gửi có thể rút tiền bất kỳ lúc nào nhưng thông thường mức lãi suất tiết kiệm thường rất thấp.
  • Gửi tiết kiệm có kỳ hạn: Hình thức này áp dụng với 1 kỳ hạn nhất định tùy theo sự lựa chọn của người gửi. Thông thường có thể theo tuần, theo 1 tháng, 2 tháng, 6 tháng, 1 năm,… Dựa vào từng kỳ hạn sẽ có mức lãi suất tương ứng. Khi đến thời gian đáo hạn, bạn mới có thể rút tiền cùng với mức lãi suất nhận được. Trong trường hợp, bạn rút tiền trước thời hạn thì mức lãi suất được hưởng thuộc mức lãi suất không kỳ hạn.
Gửi tiết kiệm là gì?
Gửi tiết kiệm là gì?

 

2. So Sánh Gửi Tiết Kiệm Ngắn Hạn và Dài Hạn.

Các yếu tố Gửi tiết kiệm ngắn hạn Gửi tiết kiệm dài hạn
Đối tượng phù hợp – Những khách hàng có tình hình tài chính không ổn định vì khi cần có thể rút ra nhanh chóng – Những khách hàng có nguồn tiền nhàn rỗi nhưng chưa có mục đích sử dụng.
Chênh lệch lãi suất Thấp hơn Cao hơn
Các loại kỳ hạn gửi Linh hoạt các kỳ hạn từ 1 tuần,2 tuần, 3 tuần, 4 tuần hay 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng,… Từ 6 – 36 tháng tùy ngân hàng

3. Nên Gửi Tiết Kiệm Online Hay Tại Quầy.

Việc lựa chọn giữa gửi tiết kiệm online hay tại quầy phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm nhu cầu, sở thích và khả năng sử dụng công nghệ của bạn. Dưới đây là so sánh ưu và nhược điểm của hai hình thức này để bạn có thể đưa ra quyết định phù hợp:

Các yếu tố Gửi tiết kiệm online Gửi tiết kiệm tại quầy
Đối tượng phù hợp – Những khách hàng có hiểu biết về công nghệ, sở hữu các thiết bị điện tử có kết nối internet như: điện thoại, máy tính… – Những khách hàng không am hiểu nhiều về công nghệ, chỉ cần đến ngân hàng để thực hiện các giao dịch định kỳ như gửi tiền, đáo hạn…
Chênh lệch lãi suất Cao hơn gửi tiết kiệm tại quầy khoảng 0,3 – 0,5%/năm. Thấp hơn gửi tiết kiệm online.
Địa điểm gửi tiết kiệm
  • Trên Mobile Banking hoặc Internet Banking.
  • Tại quầy (thông qua hệ thống thiết bị Tablet cố định dưới sự hướng dẫn của chuyên viên ngân hàng).
  • Tại chi nhánh/phòng giao dịch của ngân hàng.
Sổ tiết kiệm vật lý Không có
Số tiền mở tiết kiệm tối thiểu 50.000 – 100.000 VND tùy ngân hàng. 500.000 – 1.000.000 VND tùy ngân hàng.
Các loại kỳ hạn gửi Linh hoạt các kỳ hạn từ 1 tuần – 60 tháng tùy ngân hàng. Kỳ hạn 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng…

4. Top 10 Ngân Hàng Gửi Tiết Kiệm Tốt Năm 2024.

Một trong những điều mà hầu hết mọi khách hàng quan tâm đầu tiên khi chọn gửi tiết kiệm là lựa chọn ngân hàng nào là tốt nhất. Tiêu chí an toàn được thể hiện ở nhiều khía cạnh từ việc tiền gửi vào được bảo đảm an toàn, dịch vụ rút tiền an toàn đến việc ngân hàng uy tín, có lịch sử quản lý tốt, không có các vụ tranh chấp lớn và sai phạm về tiền gửi với khách hàng trong quá khứ,…

Các ngân hàng có uy tín và lãi suất tiết kiệm cao nhất thường thuộc vào nhóm “Big 4” gồm Vietcombank, Vietinbank, Agribank, và BIDV, cùng với các ngân hàng thương mại cổ phần đứng vững trên thị trường như MB Bank, VP Bank, Techcombank,…

Hiện theo xếp hạng của Brand Finance (một công ty tư vấn định giá thương hiệu có trụ sở tại London), các ngân hàng sau đây đã lọt Top 10 Ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín Việt Nam, bao gồm:

  • Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
  • Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank)
  • Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
  • Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam  (Techcombank)
  • Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
  • Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank)
  • Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
  • Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank)
  • Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong (TPBank)
  • Ngân hàng Quốc tế (VIB)

Không nên chọn nhóm ngân hàng nước ngoài để gửi tiết kiệm, vì các ngân hàng đó thường tập trung vào các dịch vụ tài chính khác như cho vay tín chấp hoặc hỗ trợ doanh nghiệp và cá nhân, thay vì tập trung vào việc thu hút nguồn vốn thông qua tiết kiệm. Do đó, khách hàng thường không nhận được ưu đãi đặc biệt về lãi suất tiền gửi từ nhóm ngân hàng này.

Thông thường, các ngân hàng trung ương thường có mạng lưới giao dịch phổ biến, cung cấp sự tiện lợi khi muốn thực hiện các giao dịch gửi hoặc rút tiền. Bên cạnh đó, uy tín và độ an toàn của các ngân hàng này cũng được đánh giá cao. Tuy nhiên, lãi suất của các tài khoản tiết kiệm tại các ngân hàng này thường không cao bằng so với các ngân hàng thương mại cổ phần.

Dưới đây là bảng lãi suất tiết kiệm của các ngân hàng tại Việt Nam tính theo %:

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 2,65 2,8 4,1 3,9 3,9 3,9 3,9
ACB 2,1 2,5 3,3 4,3 4,4 4,4 4,4
Agribank 1,6 1,9 3 4,7 4,7 4,7
Bảo Việt 2,9 3,25 4,2 4,7 5,5 5,5 5,5
Bắc Á 2,8 3 4,2 4,6 5,1 5,1 5,1
BIDV 1,7 2 3 4,7 4,7 4,7 4,7
BVBank 2,8 3 4 4,6 5,2 5,3 5,5
CBBank 3 3,2 3,9 4,05 4,3 4,3 4,3
Đông Á 3,3 3,3 4,3 4,8 5 5 5
Eximbank 3 3,2 3,8 4,8 5 5,1 5,1
GPBank 2,3 2,82 3,7 4,4 4,5 4,5 4,5
HDBank 2,45 2,45 4,5 4,7 5,6 5,4 5,4
Hong Leong 2,3 2,7 3,4 3,6 2,5 2,5
Indovina 2,5 2,8 3,8 4,5 4,9 5 5
Kiên Long 2,8 2,8 4 4,6 5,1 5,1 5,1
LPBank 1,8 2,1 3,2 5 5 5,3 5,3
MB Bank 2,1 2,5 3,5 4,5 4,6 5,6 5,6
MSB 3,5 3,5 3,9 4,3 4,3 4,3 4,3
Nam Á Bank 2,9 3,4 4,4 5,08 5,6 5,31 5,18
NCB 3,2 3,4 4,45 4,9 5,4 5,4 5,4
OCB 2,9 3,1 4,5 4,8 5,4 5,8 6
OceanBank 2,6 3,1 3,8 4,8 5,1 5,1 5,1
PGBank 2,6 3 3,8 4,3 4,8 5,2 5,2
PublicBank 3 3 4 4,9 5,6 5,1 5,1
PVcomBank 2,85 2,85 4 4,5 4,8 4,8 4,8
Sacombank 2,1 2,5 3,5 4,5 4,7 4,8 5
Saigonbank 2,3 2,5 3,8 5 5,6 5,7 5,8
SCB 1,6 1,9 3 4 4 4 4
SeABank 2,7 2,9 3 3,55 4,6 4,6 4,6
SHB 2,7 2,9 3,9 4,8 5 5,3 5,6
Techcombank 2,35 2,35 3,45 4,45 4,45 4,45 4,45
TPBank 2,5 2,8 3,6 5 5,2
VIB 2,4 2,6 3,9 4,5 4,8 4,9 4,9
VietABank 3 3,3 4,3 4,8 5,1 5,2 5,2
Vietbank 3 3,4 4,5 5,2 5,7 5,7 5,7
Vietcombank 1,7 2 3 4,7 4,7 4,7
VietinBank 1,7 2 3 4,7 4,7 4,8 4,8
VPBank 2,3 2,6 4,1 4,4 4,4 4,8 4,8
VRB 2 3 3,8 4,5 4,9 4,9 4,9

Nguồn ONUS

Kết Luận

Dựa vào bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng uy tín hiện nay, bạn có thể lựa chọn được 1 ngân hàng uy tín nhất để có thể đảm bảo khoản tiền gửi được an toàn nhất. Tuy nhiên, khi lựa chọn ngân hàng để mở sổ tiết kiệm, bạn nên tìm hiểu thêm về lãi suất, phí và các điều khoản, độ tin cậy của ngân hàng cũng như các ưu đãi và khuyến mãi của ngân hàng.

Việc hiểu biết về lãi suất ngân hàng là điều vô cùng quan trọng để đạt được sự thành công tài chính. Nhờ các công cụ tính lãi ngân hàng, bạn sẽ không chỉ đạt được mục tiêu tiết kiệm mà còn tăng cường khả năng sinh lời từ các khoản đầu tư.

Disclaimer: Nội dung bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, không phải lời khuyên đầu tư.

→ Có thể bạn quan tâm: Công Cụ Tính Lãi Kép: Bí Quyết Gia Tăng Tài Sản Của Các Tỷ Phú

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *